Chào các bạn!
Để có thể vượt qua những sóng to gió lớn và những mối nguy hiểm luôn rình rập các Hải tặc trong chuyến hành trình vượt Đại Hải Trình hoặc xa hơn là tìm được kho báu One Piece, vật không thể thiếu đó chính là Trái ác quỷ. Người sở hữu Trái ác quỷ sẽ có những năng lực vô cùng đặc biệt. Giờ chúng ta sẽ tìm hiểu chi tiết về Trái ác quỷ trong game hải tặc tí hon nhé:I). Rương Ác quỷ:
- Để có được Trái ác quỷ, các bạn cần phải có Rương ác quỷ.
- Rương ác quỷ có bán tại NPC Mr. 9 ở thị trấn Whiskey
- Khi mở Rương ác quỷ bạn sẽ nhận được Trái ác quỷ sơ cấp hoặc Trái ác quỷ trung cấp
II). Rương Đại ác quỷ:
- Các bạn có thể nâng cấp Rương ác quỷ lên Rương Đại ác quỷ bằng cách đến gặp NPC Johny làng Sirup và chọn Cường hoá Ác quỷ - Cường hoá Rương ác quỷ
- Để Cường hoá từ Rương ác quỷ lên Rương Đại ác quỷ, bạn cần có 1 Rương ác quỷ và 10 Đá ác quỷ
- Khi nâng cấp sẽ có tỉ lệ 5% thành công, nếu thất bại sẽ mất 10 Đá ác quỷ
- Mở Rương Đại ác quỷ sẽ có cơ hội nhận trực tiếp các trái ác quỷ Trung cấp xác định (Cát , Băng , Lửa , Cao su ... ) và đặc biệt là có 3 trái ác quỷ Cao cấp là trái Sét , trái Nham thạch và Trái chấn thiên
III). Trái ác quỷ:
Có 3 Loại Trái ác quỷ là Trái ác quỷ sơ cấp , Trái ác quỷ Trung cấp và Trái ác quỷ cao cấp mở ra từ Rương Đại ác quỷ
Danh sách các Trái ác quỷ và phân loại: (Nhấp vào trái ác quỷ để xem chi tiết)
Taq Sơ Cấp:
- Trái vẽ
- Trái tuần lộc
- Trái bò tót
- Trái khói
- Trái kilo
- Trái lửa
- Trái băng
- Trái cao su
- Trái cát
- Trái chim ưng
- Trái báo đốm
- Trái sáp
- Trái dao
- Trái sét
- Trái nham thạch
- Trái chấn thiên
TRÁI VẼ
Skill hỗ trợNét vẽ sức mạnh:
- Tăng tấn công 20%
- Chí mạng 20%
- Xuyên giáp 20%
Nét vẽ phòng thủ:
- Né tránh 20%
- Phản đòn 20%
- Kháng vật lý 15%
- Kháng phép 15%
Nét vẽ cường hoá:
- Tăng HP 20%
- Tăng MP 20%
- Tự hổi HP 10
- Tự hổi MP 15
TRÁI TUẦN LỘC
Skill hỗ trợ:Hoá tuần lộc:
- Tăng tấn công 15%
- Phép thuật 15%
- Xuyên giáp 10%
- Tăng HP 15%
- Kháng vật lý 10%
Thuốc trưởng thành:
- Phép thuật 200%
- Chí mạng 10%
- Sát thương chí mạng 15%
- Xuyên giáp 15%
Nội tại:
Tiến hoá:
- Tăng tấn công 15%
- Phòng thủ 15
- Tăng HP 15%
- Kháng vật lý 15%
TRÁI BÒ TÓT
Skill Hỗ trợ:Hoá bò tót:
- Tăng phòng thủ 15%
- Né tránh 15%
- Tăng HP 10%
- Kháng phép 10%
Bản năng thủ lĩnh:
- Né tránh 15%
- Phản đòn 20%
- Tăng MP 10%
- Kháng vật lý 5%
- Kháng phép 5%
Nội tại:
Bất khuất:
- Tăng phòng thủ 25%
- Phản đòn 10%
- Tăng HP 20%
TRÁI KHÓI
Skill tấn công:Khói tốc độ:
- Xuyên giáp 20%
- 25% gây chảy máu trong 3s
Mưa khói:
- Chí mạng 15%
- 10% gây Hoa mắt trong 3s
Nội tại:
Khói bất tử:
- Tăng tấn công 15%
- Sát thương chí mạng 15%
- Né tránh 15%
- Xuyên giáp 15%
TRÁI LỬA
Skill tấn công:Nắm đấm lửa:
- Sát thương chí mạng 25%
- Xuyên giáp 15%
- 40% gây Lửa cháy trong 5s
Hoả quyền:
- Sát thương chí mạng 20%
- Xuyên giáp 15%
- 30% gây Giảm thủ trong 4s
Nội tại:
Sức mạnh của Lửa:
- Tăng tấn công 30%
- Phép thuật 50%
- Xuyên giáp 50%
TRÁI BĂNG
Skill tấn công:Mưa Băng:
- Xuyên giáp 40%
- 25% gây chảy máu trong 3,5s
Băng vĩnh cửu:
- Xuyên giáp 50%
- Hút MP 20
- 35% gây Trói chân trong 3s
Nội tại:
Tuyết tê tái:
- Tăng tấn công 25%
- Phép thuật 25%
- Xuyên giáp 25%
TRÁI CAO SU
Skill tấn công:Súng máy cao su:
- Xuyên giáp 20%
- Hút HP 10
- Hút MP 5
- 30% gây Choáng trong 3s
Skill hỗ trợ:
Sức sống bất diệt:
- Tăng HP 25%
- Tự hồi HP 30
- Kháng vật lý 15%
- Kháng phép 15%
- Miễn thương 10%
Nội tại:
Chất bất ổn:
- Tăng phòng thủ 25%
- Né tránh 15%
- Phản đòn 15%
- Tăng HP 10%
TRÁI CÁT
Skill tấn công:Cát lưu động:
- Chí mạng 25%
- Xuyên giáp 25%
- Hút HP 15
- 25% gây Choáng trong 4s
Bão cát sa mạc:
- Chí mạng 25%
- Sát thương chí mạng 25%
- 30% gây Giảm công trong 3s
Nội tại:
Cát linh động:
- Tăng phòng thủ 25%
- Né tránh 20%
- Kháng phép 25%
TRÁI CHIM ƯNG
Skill Tấn công:Cơn lốc - ưng kích:
- Ưng kích tăng 15% sát thương khi ở dạng Chim ưng
- Chí mạng 20%
- Xuyên giáp 30%
- 30% gây giảm phòng thủ trong 2.5s
Skill Hỗ trợ:
Hóa chim ưng:
- Phép thuật 35%
- Xuyên giáp 30%
- Tăng HP 15%
Nội tại:
Chim săn mồi:
- Tăng tấn công 30%
- Chí mạng 20%
- Sát thương chí mạng 15%
TRÁI BÁO ĐỐM
Skill Tấn côngSóng âm - Xung kích:
- Xung kích Tăng 15% sát thương khi ở dạng báo
- Chí mạng 10%
- Sát thương Chí mạng 25%
- Xuyên giáp 35%
- 40% gây chảy máu 1.5s
Skill Hỗ trợ
Hóa báo đốm:
- Phép thuật 35%
- Xuyên giáp 50%
Nội tại
Tia chớp:
- Tăng tấn công 25%
- Tiềm năng nhanh nhẹn +10
- Chí mạng 5%
- Sát thương chí mạng 35%
TRÁI SÉT
Nội tạiÝ chí Thần sấm:
- Chí mạng 30%
- Sát thương chí mạng 30%
- Xuyên giáp 30%
Sấm chớp rền vang:
- Tấn công 30%
- Xuyên giáp 40%
- 35% gây giảm thủ 3s
Skill Hỗ trợ
Bùng nổ sức mạnh:
- Tăng tấn công 35%
- Phép thuật 35%
Skill Tấn công
Lôi phạt:
- Chí mạng 35%
- Sát thương chí mạng 35%
- 35% gây điện giật 3.5s
TRÁI NHAM THẠCH
Nội tạiNỗi đau bỏng cháy:
- Tăng tấn công 30%
- Phép thuật 30%
- Phản đòn 30%
Bão nham thạch:
- Tăng tấn công 35%
- Phép thuật 35%
- 25% gây choáng 2.5s
Skill Hỗ trợ
Bùng cháy:
- Tăng tấn công 35%
- Chí mạng 35%
Skill Tấn công
Cột lửa:
- Sát thương chí mạng 20%
- Xuyên giáp 50%
- 35% gây lửa cháy 3.5s
TRÁI CHẤN THIÊN
Skill Tấn công:Bộc phá:
- 50% gây hút năng lượng trong 1,5s
Vết nứt:
- Tăng tấn công 40%
- Xuyên giáp 35%
- 20% gây giảm thủ trong 2,5s
Skill hỗ trợ:
Kình lực:
- Chí mạng 40%
- Phản đòn 30%
Nội tại:
Địa chấn:
- Tăng tấn công 35%
- Phép thuật 40%
- Miễn thương 15%
TRÁI SÁP
Skill Tấn công:Lao sáp:
- 25% gây giảm thủ trong 4s
Đao không kích:
- Xuyên giáp 30%
Nội tại:
Giáp sáp:
- Tăng tấn công 25%
- Miễn thương 10%
- Phản đòn 10%
- Kháng vật lý 15%
TRÁI DAO
Skill Tấn công:Loạn trảm:
- Chí mạng 20%
- Xuyên giáp 15%
- 30% gây chảy máu trong 4s
Ảo ảnh trảm:
- Tăng tấn công 35%
- Chí mạng 25%
Nội tại:
Thân thể thép:
- Tăng phòng thủ 20%
- Miễn thương 10%
- Né tránh 10%
- Kháng phép 15%
TRÁI KILO
Skill Tấn công:Sức nặng ngàn cân:
- Tăng tấn công 20%
- Chí mạng 20%
- 20% gây choáng trong 2s
Skill hỗ trợ:
Tăng trọng:
- Tăng tấn công 25%
- Né tránh 10%
- HP +20
Nội tại:
Thần hộ thể:
- Phòng thủ 20
- Phản đòn 10%
- Tăng HP 10%
- Kháng phép 10%
Cập nhật:
ADMIN